🌟 청각 장애인 (聽覺障礙人)

1. 귀에 이상이 생겨 소리를 듣지 못하는 사람.

1. NGƯỜI KHIẾM THÍNH: Người không nghe được âm thanh do tai có dị tật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 청각 장애인이 되다.
    Become deaf.
  • Google translate 그녀는 선천적으로 소리를 듣지 못하는 청각 장애인이었다.
    She was born deaf.
  • Google translate 사고 이후 청각 장애인 판정을 받은 삼촌은 보청기를 사용해야 들을 수 있었다.
    The uncle, who was declared deaf after the accident, was only able to hear using hearing aids.
  • Google translate 베토벤이 말년에 청각 장애인이 되었다며?
    I heard beethoven became deaf in his later years?
    Google translate 맞아. 그럼에도 작곡을 계속했다는 사실이 놀랍지.
    That's right. it's amazing that you continued composing, though.

청각 장애인: the hearing-impaired; deaf person,ちょうかくしょうがいしゃ【聴覚障害者】,personne sourde ou malentendante,persona con discapacidad auditiva,أصم,дүлий хүн, сонсголын бэрхшээлтэй хүн,người khiếm thính,ผู้พิการทางเสียง, คนพิการทางการได้ยิน,tuna rungu,человек, страдающий нарушением слуха; глухой,听力障碍者,听障人,聋人,

💕Start 청각장애인 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Thể thao (88) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Cách nói ngày tháng (59) Chế độ xã hội (81) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chính trị (149) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Việc nhà (48) Ngôn ngữ (160)